Cách dùng động từ"reach"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"reach"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"reach"

1."reach" vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"đi đến tận ai/cái gì/chỗ, đạt tới một điểm nào...."

=to arrive somewhere/to get to a particular point in time or a particular stage in a process/to get as high as a particular level or amount ​

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, reach là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • When she reached the top of the stairs her heart was pounding.
  • We hoped to reach the camp before dark.
  • You reach a point where medicine can’t help. 
  • You'll know better when you reach my age (IELTS TUTOR giải thích: đến tuổi tôi, anh sẽ hiểu rõ hơn)
  • The children have reached the age when they want more privacy.
  • Temperatures here can reach 120 degrees Fahrenheit.

2.2. Mang nghĩa"vươn tay ra hoặc đưa tay lên lấy cái gì; lấy và đưa cái gì cho ai"

=to move your hand, arm, leg etc towards something that you are trying to touch or pick up

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, reach vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ 
  • reach for
  • reach into
  • reach across

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He turned round and reached for the phone. 
  • Travis reached into his pocket to get his car keys.
  • I can just about reach the apples on the top branch (IELTS TUTOR giải thích: tôi chỉ có thể sờ gần tới quả táo ở cành trên ngọn)
  • My feet can hardly reach the pedals (IELTS TUTOR giải thích: chân tôi khó với tới bàn đạp)
  • I reached across the table and took Alice’s hand.

2.3. Mang nghĩa"hoàn thành; đạt được

=to achieve something after discussing it or thinking about it for a long time

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, reach là ngoại động từ
  • reach a decision/conclusion/compromise
  •  reach (an) agreement

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • An agreement was finally reached last night. 
  • Ministers must reach a decision before next month.

2.4. Mang nghĩa"tiếp cận được"

=if something such as a programme or message reaches people, they see it or hear it

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, reach là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The advertisement reached an audience of over 19 million. 
  • Our political message is still not reaching enough people.

2.5. Mang nghĩa"liên lạc được với ai qua điện thoại"

=to succeed in talking to someone by telephone or radio

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, reach là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’ll leave you a number where I can be reached in an emergency.
  • I can't reach him by phone /on the phone (IELTS TUTOR giải thích: tôi không tài nào liên lạc được với ông ấy qua điện thoại)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE