Cách dùng động từ"penetrate"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"penetrate"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"penetrate"

1."penetrate"vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"đâm thủng, xuyên qua, thâm nhập"

=to get inside an object or body by getting through something/to get inside an area by getting past something that is intended to stop you

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, penetrate vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A piece of glass had penetrated the skin.
  • They had penetrated deep into enemy territory. 
  • We will penetrate into a world - wide market. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta sẽ thâm nhập vào thị trường thế giới)
  • One of them managed to penetrate airport security.(IELTS TUTOR giải thích: Một trong số chúng tôi xoay sở đột nhập vào khu vực an ninh sân bay)

2.2. Mang nghĩa"lọt vào; nhìn xuyên qua"

=to get through something into a place and be heard, seen, or felt by people in it

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, penetrate vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Few sounds penetrate the thick walls.
  • Our eyes could not penetrate the darkness. (IELTS TUTOR giải thích: Mắt chúng tôi không thể nhìn xuyên/thấu vào đêm tối)
  • It is impossible to penetrate the mystery. (IELTS TUTOR giải thích: Không thể nào phát hiện được sự bí mật này)

2.3. Mang nghĩa"làm thấm nhuần"

=to reach or affect something such as a part of society

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, penetrate vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • one of the last cultures in the world that television has not penetrated
  • to penetrate someone with an idea làm cho ai thấm nhuần một tư tưởng

2.4. Mang nghĩa"nhìn thấu, thấu suốt, hiểu thấu"

=to be noticed or understood by someone

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, penetrate vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Their advice never even penetrated his consciousness. 
  • to penetrate someone's mind (IELTS TUTOR giải thích: nhìn thấu được ý nghĩ của ai)
  • to penetrate the truth (IELTS TUTOR giải thích: hiểu thấu sự thật)
  • None could penetrate her disguise. (IELTS TUTOR giải thích: Không ai có thể thấu suốt được cô ta)
  • What she said didn’t penetrate until just now.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking