Cách dùng động từ"overcome"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"overcome"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"overcome"

1."overcome" vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"thành công trong việc giải quyết vấn đề"

=to succeed in dealing with or controlling a problem

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Jimmy overcame his difficulties to graduate with a first-class degree. 
  • What can I do to overcome my fear of rejection?
  • Every obstacle was gradually overcome. (IELTS TUTOR giải thích: Mỗi trở ngại đã từng bước được khắc phục)

2.2. Mang nghĩa"kiệt sức, mất tự chủ; mất tinh thần"

=to make someone very emotional, weak, ill, or unconscious

IELTS TUTOR lưu ý:

  • be overcome by something
  • be overcome with emotion/excitement/horror etc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Exhaustion finally overcame her and she collapsed. 
  • Two men died when they were overcome by fumes from the fire. 
  • She was overcome with grief. (IELTS TUTOR giải thích: bà ấy đã yếu đi vì buồn phiền)
  • The entire family was overcome with grief.

2.3. Mang nghĩa"đánh bại"

=to defeat someone or something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Government troops have finally overcome rebel forces in the north.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE