Cách dùng tính từ"cheesy"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"cheesy"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"cheesy"tiếng anh

1. Mang nghĩa"có mùi phó-mát"

=tasting like cheese, or tasting of cheese

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • cheesy biscuits
  • Cheesy food is food that tastes or smells of cheese. 
  • ...cheesy biscuits. 
  • The sauce was too runny and not cheesy enough.

2. Mang nghĩa"tệ hại, rẻ tiền"

=lacking style or good quality and slightly silly/If you describe something as cheesy, you mean that it is cheap, unpleasant, or insincere.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • cheesy songs
  • ...a cheesy Baghdad hotel. 
  • He loves cheesy songs. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta thích mấy bài hát rẻ tiền)
  • The decor looks pretty cheesy. (IELTS TUTOR giải thích: Cách trang trí trông tệ quá)
  • That is a cheesy movie. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là một cưốn phim rẻ tiền)
  • The King's Road was getting increasingly cheesy. 
  • Politicians persist in imagining that 'the people' warm to their cheesy slogans.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE