Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"organize"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"organize"
1."organize" vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"tổ chức, cấu tạo, thiết lập"
=to prepare or arrange an activity or event
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, organize là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Who’s organizing the conference?
- In the end, we all decided to organize a concert for Easter.
- ...a two-day meeting organised by the United Nations.
- We organize weekly, live product demonstrations. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi tổ chức các cuộc thuyết minh thực tế hàng tuần)
- How to organize an art show? (IELTS TUTOR giải thích: Tổ chức một cuộc thi văn nghệ như thế nào?)
- The initial mobilisation was well organised
- The rally was organized by a pro-government group.
2.2. Mang nghĩa"cung cấp"
=to provide something that is needed
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, organize là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’ll ask my secretary to organize some refreshments.
- I will organize transport.
- We asked them to organize coffee and sandwiches
2.3. Mang nghĩa"sắp xếp"
=to put things into a sensible order or into a system in which all parts work well together
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, organize là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Let’s organize this agenda a little better.
- He began to organize his materials.
- She took a hasty cup of coffee and tried to organize her scattered thoughts.
- ...the way in which the Army is organised
- Each set of questions is organized around a specific topic.
- The University Library is organized on a subject basis.
2.4. Mang nghĩa"lập thành nghiệp đoàn, đưa vào nghiệp đoàn"
=to form a trade union (=an organization that protects workers’ rights), or to persuade people to do this
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, organize vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...helping to organize women working abroad.
- It's the first time farmers have decided to organize.
- ...organised labour
2.5. Mang nghĩa"tổ chức các hoạt động cá nhân một cách ngăn nắp"
=If you organize yourself, you plan your work and activities in an ordered, efficient way.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, organize là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...changing the way you organize yourself.
- Go right ahead, I'm sure you don't need me to organize you.
- Get organised and get going
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày