Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"manipulate"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"manipulate"
1."manipulate" là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"thao túng (ai đó,thị trường, cổ phiếu...)"
=If you say that someone manipulates people, you disapprove of them because they skilfully force or persuade people to do what they want/If you say that someone manipulates an event or situation, you disapprove of them because they use or control it for their own benefit, or cause it to develop in the way they want.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He is a very difficult character. He manipulates people.
- Smart lawyers can effectively manipulate juries. (IELTS TUTOR giải thích: Những luật sư giỏi có thể tác động lên cả hội đồng xét xử)
- She uses her charm to manipulate people.(IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy sử dụng nhan sắc của mình để lôi kéo mọi người)
- She knows how to manipulate an audience. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy biết cách lôi kéo khán giả)
- She's always borrowing my clothes and manipulating me to give her money.
- They have kids who manipulate them into buying toys.
- She was unable, for once, to control and manipulate events.
- They felt he had been cowardly in manipulating the system to avoid the draft.
2.2. Mang nghĩa"điều khiển bằng tay, thực hiện khéo léo"
=If you manipulate something that requires skill, such as a complicated piece of equipment or a difficult idea, you operate it or process it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The technology uses a pen to manipulate a computer.
- The puppets are expertly manipulated by Liz Walker.
- Manipulate the chopsticks with the middle finger and the forefinger. (IELTS TUTOR giải thích: Điều khiển đôi đũa bằng ngón giữa và ngón trỏ)
- He needs to manipulate the gears and levers of a machine. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy cần điều khiển bộ số và cần đẩy của một cỗ máy)
- Much of what I do is manipulating data from different sources.
2.3. Mang nghĩa"nắn, bóp"
=If someone manipulates your bones or muscles, they skilfully move and press them with their hands in order to push the bones into their correct position or make the muscles less stiff.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The way he can manipulate my leg has helped my arthritis so much
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày