Cách dùng từ "like" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS SPEAKING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "like" tiếng anh

I. Giới thiệu chung

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Từ "like" có thể được dùng theo các chức năng sau đây:
    • Dùng như giời từ (+ noun): He looks like his father
    • Dùng như liên từ: She looked like she was about to cry
    • Dùng như adv (trạng từ): I said, like, you can’t do this to me
    • Dùng như adj (tính từ): of like mind
    • Dùng như noun (danh từ)

II. Cách dùng

1. Dùng "like" như giới từ (preposition)

Mang nghĩa "như, giống như" (thể hiện sự so sánh)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với cách dùng này trước like có thể dùng thêm từ để chỉ sắc thái 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • It’s a bit like skiing but there’s no snow. 
      • Isn’t that just like the bike we bought you for your birthday? 
      • That smells very like garlic.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My sister is like my mother. (My sister and my mother are similar) 
  • I think this tastes like coconut. 
  • That looks like Marco’s car. 
  • He seems like a nice man.
  • what's the weather like ? (IELTS TUTOR giải thích: thời tiết như thế nào?)
  • He rides a white horse like mine (IELTS TUTOR giải thích: hắn cưỡi một con ngựa trắng như ngựa của tôi)
  • Don't talk like that (IELTS TUTOR giải thích: đừng nói như vậy)
  • It looks like rain (IELTS TUTOR giải thích: có vẻ như trời muốn mưa)
  • What is she like? 
    • IELTS TUTOR giải thích: 
      • "What...like?" được sử dụng để hỏi về ngoại hình hay tính cách của một người, hình dạng hay tính chất của một vật và có tính chung chung.

      • Câu trả lời phải là một tính từ hay thứ gì đó nhằm mô tả kiểu người hoặc vật, ví dụ "She's a lovely person, she's tall and slim" (Cô ấy là một người đáng yêu, cao ráo và mảnh mai).

2. Dùng "like" như liên từ (conjunction)

Mang nghĩa "như là"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Like any good cook book will tell you, don’t let the milk boil.
  • They look like they are having fun = They look as if they are having fun 

3. Dùng "like" trong văn nói

3.1. Dùng như "filler"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Filler hay còn gọi là Discourse marker thông thường để các câu kết nối hơn và để câu giờ tự nhiên
  • Với nhiều người, từ "like" trong câu trên được dùng để thay thế những thán từ như "umm" và "err" khi đang nghĩ đến từ tiếp theo
  • Có thể dùng nó để chỉ cho ai đó một hành động mà bạn đã làm hoặc điều gì đó đã xảy ra, chẳng hạn "I was like, (biểu cảm khuôn mặt ngạc nhiên)", hoặc "The car was like, vroom!"

IELTS TUTOR hướng dẫn Discourse Markers trong IELTS SPEAKING

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I want to … like … I think we need to think carefully about it. 
  • It’s … like … it’s a very difficult decision for us to make.

3.2. Dùng để thu hút sự chú ý (con số, thời gian)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • There were like five hundred guests at the wedding. 
    • It wasn’t till like 12:00 that I actually got to start on the project. 

    3.3. Dùng cho ví dụ

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Some animals, like bears, sleep through the winter.
      • IELTS TUTOR giải thích: Từ "like" trong câu này có nghĩa "such as", dùng để đưa ra ví dụ (bears) về một phạm trù mà bạn đã đề cập đến trước đó (animals). 

    4. Dùng "like" như adj

    Mang nghĩa"tương tự"

    =similar to, or the same as, something else

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • It's good to be surrounded by people with like minds. 
    • Maybe my employer expects me to respond to his bantering in a like manner.

    5. Dùng "like" như noun

    Mang nghĩa"người/vật như thế, như trước đó đã đề cập"

    =a person, thing, or group similar in character or quality to the one mentioned

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • the like of sb/sth; sb's/sth's like (= the likes of sb/sth)

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Boxing hasn't seen the likes of Muhammad Ali since he retired. 
    • He was a very great actor - we won't see his like again. 
    • He described a superlative meal, the like of which he'd never eaten before. 
    • They're competing with the likes of Microsoft.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0