Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"intrude"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"intrude"
1."intrude" là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"xâm phạm, xâm nhập vào nơi nào đó, chuyện gì đó"
=If you say that someone is intruding into a particular place or situation, you mean that they are not wanted or welcome there/If someone intrudes into a place, they go there even though they are not allowed to be there.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The press has been blamed for intruding into people's personal lives in an unacceptable way.
- I don't want to intrude on your meeting.
- I hope I'm not intruding.
- They can intrude on the territory of our country. (IELTS TUTOR giải thích: Họ có thể xâm nhập vào lãnh thổ nước ta)
- Don't intrude into a matter that does not concern you. (IELTS TUTOR giải thích: Đừng xem vào một vấn đề chẳng liên quan gì đến anh)
- You should not intrude upon his privacy. (IELTS TUTOR giải thích: Anh không nên xâm phạm đến đời sống riêng tư của anh ta)
- The officer on the scene said no one had intruded into the area.
- We believe they intruded on to the field of play.
- The voyage home began, but not before an intruding aeroplane had repeatedly circled the ship
2.2. Mang nghĩa"làm phiền"
=If something intrudes on your mood or your life, it disturbs it or has an unwanted effect on it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Do you feel anxious when unforeseen incidents intrude on your day?
- There are times when personal feelings cannot be allowed to intrude
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày