Cách dùng danh từ"settlement"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"settlement"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"settlement"

1."settlement"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..)"

=A settlement is an official agreement between two sides who were involved in a conflict or argument.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, settlement là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Our objective must be to secure a peace settlement. 
  • A settlement was reached after lengthy negotiations. (IELTS TUTOR giải thích: Một thỏa thuận đã đạt được sau nhiều cuộc đàm phán kéo dài)
  • That is a normal settlement. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là cách giải quyết thông thường)
  • They are not optimistic about a settlement of the eleven-year conflict.

2.2. Mang nghĩa"(pháp lý) sự chuyển gia tài; tiền, tài sản được chuyển"

=A settlement is an agreement to end a disagreement or dispute without going to a court of law, for example by offering someone money.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, settlement là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I received a settlement of £20, 000. Tôi đã nhận tiền được chia là 20,000 bảng Anh.
  • She accepted an out-of-court settlement of £4,000. ...a libel settlement.

2.3. Mang nghĩa"sự thanh toán; sự được thanh toán"

=The settlement of a debt is the act of paying back money that you owe.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, settlement là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...ways to delay the settlement of debts

2.4. Mang nghĩa"sự đến ở, sự định cư, sự an cư lạc nghiệp"

=A settlement is a place where people have come to live and have built homes.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, settlement là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The village is a settlement of just fifty houses. 
  • ...a Muslim settlement.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE