Cách dùng động từ"inhibit"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"inhibit"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"inhibit"

1."inhibit" là ngoại động từ (thường ở bị động)

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế"

=to make it difficult for someone to do something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • inhibit someone from doing something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Tax rules that inhibit some people from working 
  • Economic growth has been inhibited by the lack of investment. 
  • Factors that inhibit the development of artistic talent 
  • Outdated policies inhibit economic growth. (IELTS TUTOR giải thích: Chính sách lỗi thời cản trở nền kinh tế phát triển)
  • Drinking coffee inhibits the absorption of iron from your diet.
  • The poverty can inhibit the development of a nation. (IELTS TUTOR giải thích: Sự đói nghèo có thể kìm hãm sự phát triển đất nước)

2.2. Mang nghĩa"làm ai ức chế"

=to make someone feel too embarrassed or not confident enough to behave or speak in a normal way

IELTS TUTOR lưu ý:

  • inhibit someone from doing something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The presence of police officers inhibited them. 
  • Students may be inhibited from coming to him with their problems.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE