Cách dùng động từ"induce"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"induce"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ "induce" tiếng anh

1."induce"là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"gây ra, đem lại"

=To induce a state or condition means to cause it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Doctors said surgery could induce a heart attack.
  • ...an economic crisis induced by high oil prices.

2.2. Mang nghĩa"xui; xui khiến, xúi giục"

=If you induce someone to do something, you persuade or influence them to do it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I would do anything to induce them to stay. 
  • More than 4,000 teachers were induced to take early retirement.

2.3. Mang nghĩa"dùng thuốc giục đẻ (cho một sản phụ)"

=If a doctor or nurse induces labour or birth, they cause a pregnant woman to start giving birth by using drugs or other medical means.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He might decide that it is best to induce labour
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE