Cách dùng động từ"ban"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"ban"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ "ban" tiếng anh

1."ban"là ngoại động từ (thường chia bị động)

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"cấm (cái gì)"

=To ban something means to state officially that it must not be done, shown, or used.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • ban something
  • ban something from something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It was decided to ban smoking in all offices later this year. 
  • Last year arms sales were banned. 
  • ...a banned substance.
  • Crackers have been strictly banned in Vietnam (IELTS TUTOR giải thích:   Pháo đã bị cấm đoán triệt để ở Việt Nam)
  • The Government has banned the use of chemical weapons (IELTS TUTOR giải thích:   Chính phủ đã cấm sử dụng vũ khí hoá học)
  • The law effectively bans smoking in all public places. a list of banned substances 
  • The use of these chemicals in homes was banned outright by the government in 2000. 
  • a campaign to ban sugary drinks from schools

2.2. Mang nghĩa"cấm ai làm điều gì"

=If you are banned from doing something, you are officially prevented from doing it/to order somebody not to do something, go somewhere, etc., especially officially be banned from something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • be banned from doing something
  • be banned

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He was banned from driving for three years.
  • He was banned from the meeting. 
  • Her parents banned her from leaving home in the night (IELTS TUTOR giải thích: Cha mẹ cô ta cấm cô ta ra khỏi nhà ban đêm)
  • He was banned from watching television (IELTS TUTOR giải thích: Nó bị cấm xem ti vi)
  • She was banned from the road for ten months for drinking and driving. 
  • She's been banned from leaving the country while the allegations are investigated. 
  • He was banned from driving for six months. 
  • The sprinter has been banned for life after failing a drugs test.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE