Cách dùng tính từ"eager"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"eager"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"eager"tiếng anh

1. Mang nghĩa"háo hức, hăm hở, thiết tha"

=If you are eager to do or have something, you want to do or have it very much.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Robert was eager to talk about life in the Army. 
  • He's a real eager beaver. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đúng là người siêng năng)
  • When my own son was five years old, I became eager for another baby. 
  • The low prices still pull in crowds of eager buyers.

2. Mang nghĩa"hăm hở, thiết tha (giọng nói, vẻ mặt)"

=If you look or sound eager, you look or sound as if you expect something interesting or enjoyable to happen.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Arty sneered at the crowd of eager faces around him. 
    • Her voice was girlish and eager.
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE