Cách dùng động từ"advance"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"advance"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"advance"

1."advance" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"di chuyển, tiến lên phía trước"

=to move forward and towards someone or something/to make something such as a film or videotape move forward

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, advance vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 
  • advance on

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Before he could advance another step, the men ran away.  
  • Troops are advancing on the village.
  • The technician advanced the film by a few frames.

2.2. Mang nghĩa"tiến bộ, cải tiến"

=to progress and become better or more developed

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, advance là nội động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Information technology has advanced dramatically since the 1960s. 
  • His cancer had now advanced so far that it could not be treated.

2.3. Mang nghĩa"giúp sự tiến bộ của ai; thúc đẩy (một kế hoạch)"

=to help something progress and become more developed or successful

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, advance là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They use the Internet as a tool to advance their research. 
  • He will do anything to advance his career. 
  • We are working to advance the cause of world peace.

2.4. Mang nghĩa"làm hoặc đưa ra (một yêu sách, gợi ý...)"

=to suggest something for people to consider

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, advance là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She advanced the theory that children learn more from their friends than from their parents.
  • to advance an opinion (IELTS TUTOR giải thích: đưa ra một ý kiến)
  • scientists have advanced a new theory to explain this phenomenon (IELTS TUTOR giải thích: các nhà khoa học đã đề ra một lý thuyết mới để giải thích hiện tượng này)

2.5. Mang nghĩa"trả (tiền) trước thời hạn phải trả; cho vay (tiền)"

=to give or lend someone money before the usual time or before they do something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, advance là ngoại động từ
  • advance someone something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I asked the school to advance the funds for my trip. 
  • the bank advanced me 2000 dollars (IELTS TUTOR giải thích: ngân hàng trả trước cho tôi 2000 đô la)
  • He asked his employer to advance him a month's salary (IELTS TUTOR giải thích: anh ta xin ông chủ ứng trước cho một tháng lương)
  • The bank is refusing to advance him any money.

2.6. Mang nghĩa"gia tăng"

=to increase in value

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, advance là nội động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Stock market trading advanced slightly today.

2.7. Mang nghĩa"chuyển hoặc đặt ai/cái gì lên phía trước"

=to change a date or time so that something happens earlier

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the date of the meeting was advanced from 10 to 3 June (IELTS TUTOR giải thích: ngày họp được chuyển từ mồng 10 lên mồng 3 tháng 6)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE