Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"add"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"add"
1."add" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"thêm vào, làm tăng thêm"
=to put something with another thing or group of things
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, add là ngoại động từ
- add something to something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- When the sauce is thick, add the cheese.
- add some more hot water to your tea (IELTS TUTOR giải thích: cho thêm ít nước nóng nữa vào tách trà của anh)
- music added to our joy (IELTS TUTOR giải thích: âm nhạc làm tăng thêm niềm vui của chúng ta)
- They’ve added two major companies to their impressive list of clients.
- Here’s another doll to add to your collection.
2.2. Mang nghĩa"cộng (phép tính)"
=to put numbers or amounts together to calculate their total
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, add vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- What do you get if you add 75 and 63?
- children who already know how to add and subtract
2.3. Mang nghĩa"gia tăng thêm giá trị"
=to give something an extra quality
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, add là ngoại động từ
- add something to something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The Italian chairs add a touch of elegance.
- Add some sparkle to a black dress with a brightly coloured scarf.
2.4. Mang nghĩa"nói thêm vào"
=to say something more that is related to what has been said already
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, add là ngoại động từ
- add (that)
- add to
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ‘Don’t worry,’ Jenny added hastily.
- he added that (IELTS TUTOR giải thích: anh ta nói thêm rằng)
- I should add that I am not happy about this decision.
- Add to that the fact that she’s incredibly wealthy, and it just doesn’t make sense.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE