Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"ticket"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"ticket"
1."ticket"là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"vé"
=A ticket is a small, official piece of paper or card which shows that you have paid to enter a place such as a theatre or a sports ground, or shows that you have paid for a journey.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I queued for two hours to get a ticket to see the football game.
- I love opera and last year I got tickets for Covent Garden.
- Entrance is free, but by ticket only. He became a ticket collector at Waterloo Station.
2.2. Mang nghĩa"giấy phạt; biên lai phạt"
=A ticket is an official piece of paper which orders you to pay a fine or to appear in court because you have committed a driving or parking offence.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I want to know at what point I break the speed limit and get a ticket.
2.3. Mang nghĩa"vé số..."
=A ticket for a game of chance such as a raffle or a lottery is a piece of paper with a number on it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- If the number on your ticket matches the number chosen, you win a prize.
- She bought a lottery ticket and won more than $33 million.
2.4. Mang nghĩa"danh sách ứng cử viên"
=The particular ticket on which a person fights an election is the party they represent or the policies they support.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He first ran for president on a far-left ticket.
- She would want to fight the election on a ticket of parliamentary democracy.
- It's a ticket that was designed to appeal to suburban and small town voters.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày