Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"confidence"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"confidence"
1."confidence"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"sự tin cậy, sự tin tưởng"
=If you have confidence in someone, you feel that you can trust them.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, confidence là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I have every confidence in you.
- This has contributed to the lack of confidence in the police.
- Motherhood gave her confidence. (IELTS TUTOR giải thích: Thiên chức làm mẹ đã mang đến cho cô ta sự tự tin)
- First, you build confidence. (IELTS TUTOR giải thích: Đầu tiên anh hãy xây dựng lòng tin)
- His record on ceasefires inspires no confidence.
2.2. Mang nghĩa"sự tin chắc, sự quả quyết, sự tự tin"
=If you have confidence, you feel sure about your abilities, qualities, or ideas/If you can say something with confidence, you feel certain it is correct.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, confidence là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The band is on excellent form and brimming with confidence.
- To speak with confidence (IELTS TUTOR giải thích: nói quả quyết)
- I always thought the worst of myself and had no confidence whatsoever.
- I can say with confidence that such rumours were totally groundless.
2.3. Mang nghĩa"sự nói riêng; sự giãi bày tâm sự"
=If you tell someone something in confidence, you tell them a secret.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, confidence là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We told you all these things in confidence.
- Even telling Lois seemed a betrayal of confidence.
2.4. Mang nghĩa"chuyện riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyên bí mật"
=A confidence is a secret that you tell someone.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, confidence là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Gregory shared confidences with Carmen.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày