Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"taste"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"taste"
1."taste"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"vị giác (giác quan để nhận biết vị)"
=Taste is one of the five senses that people have. When you have food or drink in your mouth, your sense of taste makes it possible for you to recognize what it is.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, taste là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...a keen sense of taste.
2.2. Mang nghĩa"vị"
=The taste of something is the individual quality which it has when you put it in your mouth and which distinguishes it from other things. For example, something may have a sweet, bitter, sour, or salty taste.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, taste là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I like the taste of fast food too much to give it up.
- The taste of blood in her throat made her want to vomit.
- Nettles are surprisingly good–much like spinach but with a sweetish taste.
2.3. Mang nghĩa"sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự nếm trải"
=If you have a taste of a particular way of life or activity, you have a brief experience of it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, taste là danh từ đếm được (số ít)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- But having had a taste of the big time, he won't want to go back to playing in the reserves.
- This voyage was his first taste of freedom.
- Her first taste of life in a big city (IELTS TUTOR giải thích: sự nếm trải đầu tiên của cô ta về cuộc sống ở một thành phố lớn)
2.4. Mang nghĩa"sự ưa thích; sở thích, thị hiếu"
=If you have a taste for something, you have a liking or preference for it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, taste là danh từ đếm được (số ít)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She developed a taste for journeys to isolated hazardous regions in North America.
- That gave me a taste for reading.
2.5. Mang nghĩa"khiếu thẩm mỹ; sự tinh tế ý nhị"
=A person's taste is their choice in the things that they like or buy, for example their clothes, possessions, or music. If you say that someone has good taste, you mean that you approve of their choices. If you say that they have poor taste, you disapprove of their choices.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, taste là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- His taste in clothes is extremely good.
- Oxford's social circle was far too liberal for her taste.
- ...a large family with different tastes and preferences.
- How could so many people have such bad taste in music?
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày