Cách dùng danh từ"relative"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"relative"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"relative"

1."relative"là danh từ đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"người bà con thân thuộc, họ hàng"

=a member of your family, especially one who does not live with you, for example a grandparent or cousin/Your relatives are the members of your family.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • a member of your family

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We spent the week visiting relatives.
  • I don't have many blood relatives (= people related to me by birth rather than by marriage). 
  • All her close/distant relatives came to the wedding.
  • a close /near /distant relative of hers (IELTS TUTOR giải thích: người bà con rất thân thuộc/gần/xa của cô ta)
  • Do relatives of yours still live in Siberia? 
  • Get a relative to look after the children.

2.2. Mang nghĩa"cùng loài"

=a plant or animal that has the same origins and belongs to the same group as another plant or animal

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a distant relative of the domestic cat
  • The pheasant is a close relative of the Guinea hen.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE