Cách dùng danh từ"recognition"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm Cách dùng cụm"first/second/third etc place"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn:

II. Cách dùng danh từ"recognition"

1."recognition" vừa là danh từ đếm được số ít, vừa là danh từ không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sự nhận ra"

=the ability to recognize a person or thing

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, recognition là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She looked at me without a flicker of recognition in her eyes.
  • Recognition is the act of recognizing someone or identifying something when you see it. 
  • George said, 'Ida, how are you?' She frowned for a moment and then recognition dawned. 'George Black. Well, I never.' 
  • to alter something beyond (past ) recognition (IELTS TUTOR giải thích: thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa)
  • He searched for a sign of recognition on her face, but there was none.

2.2. Mang nghĩa"sự tán dương, khen ngợi"

=praise, respect, or admiration/When a person receives recognition for the things that they have done, people acknowledge the value or skill of their work.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, "recognition" vừa là danh từ đếm được số ít, vừa là danh từ không đếm được
  • in recognition of/for something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His work has never gained the international recognition it deserves. 
  • She was awarded an honorary degree in recognition of her work in the community.
  • At last, her father's work has received popular recognition. 
  • He is an outstanding goalscorer who doesn't get the recognition he deserves.

2.3. Mang nghĩa"công nhận/thừa nhận cái gì đó là đúng "

=agreement that something is true or important/When a government gives diplomatic recognition to another country, they officially accept that its status is valid.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, "recognition" vừa là danh từ đếm được số ít, vừa là danh từ không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We want official recognition of the need for affordable childcare.
  • Recognition of something is an understanding and acceptance of it. 
  • the recognition of a new government (IELTS TUTOR giải thích: sự công nhận một chính phủ mới)
  • Britain's recognition of the new regime is unlikely (IELTS TUTOR giải thích: không chắc có sự công nhận của nước Anh đối với chế độ mới)
  • The CBI welcomed the Chancellor's recognition of the recession and hoped for a reduction in interest rates.
  • Some 110 states extended diplomatic recognition to Kosovo after it split from Serbia. 
  • His government did not receive full recognition by Britain until July.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking