Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"proof"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"proof"
1."proof"vừa là danh từ đếm được ở số ít vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"chứng cớ; bằng chứng"
=Proof is a fact, argument, or piece of evidence which shows that something is definitely true or definitely exists.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, proof vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This is not necessarily proof that he is wrong.
- What proofs have you that he is a swindler? (IELTS TUTOR giải thích: anh có bằng chứng gì cho thấy nó là kẻ lừa đảo?)
- Has he any proof that he is related to me? (IELTS TUTOR giải thích: nó có bằng chứng gì cho thấy nó bà con với tôi?)
- I would need to bring in something with my French address on it as proof of residence.
- Economists have been concerned with establishing proofs for their arguments.
2.1. Mang nghĩa"bản in thử (tài liệu, sách..); bản in thử một bức ảnh"
=In publishing, the proofs of a book, magazine, or article are a first copy of it that is printed so that mistakes can be corrected before more copies are printed and published.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, proof là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I'm correcting the proofs of the Spanish edition right now.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày