Cách dùng danh từ"overload"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"overload"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"overload"

1."overload"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"quá tải"

=the fact of having too much of something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Money is short and so an overload of work is inevitable. 
  • This game is a total cuteness overload. 
  • I reckon a lot of us have information overload. IELTS TUTOR giải thích: Tôi đoán là rất nhiều trong số chúng ta có lượng thông tin quá tải)
  • Work overload is the most important cause of stress. IELTS TUTOR giải thích: Công việc quá tải là nguyên nhân quan trọng nhất gây ra stress)
  • Indeed, information overload is a bigger challenge to consumers today. IELTS TUTOR giải thích: Thật sự, việc quá tải thông tin là một thách thức lớn đối với khách hàng ngày nay)
  • They have expertise in treating iron overload.

2.2. Mang nghĩa"quá tải (mạch điện..)"

=a situation in which an electrical system or a piece of electrical equipment is damaged by putting too much electricity through it

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The device has protection against overloads, short circuits and over charging.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE