Cách dùng danh từ"offence"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"offence"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"offence"

1."offence"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sự vi phạm, sự phạm tội"

=a crime or illegal activity for which there is a punishment

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, offence là danh từ đếm được 
  • criminal offence
  • minor offence
  • commit an offence
  • convict someone of an offence
  • first/second etc offence
  • be charged with an offence

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • motoring/firearms/public order offences 
  • Killing these animals is a criminal offence. 
  • minor offences such as vandalism 
  • to commit an offence phạm tội an offence against humanity (IELTS TUTOR giải thích: một tội chống lại loài người 
  • to be charged with a serious offence (IELTS TUTOR giải thích: bị buộc tội nặng)
  • Because it was his first offence, the punishment was not too severe (IELTS TUTOR giải thích: do nó phạm tội lần đầu, nên sự trừng phạt không quá nghiêm khắc)
  • She had committed no offence under military law. 
  • Walker was convicted of a similar offence in 1997. 
  • The usual fine is £15 to £100 for a first offence. 
  • Those arrested have been charged with public order offences.

2.2. Mang nghĩa"sự tấn công"

=the process of attacking someone or something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, offence là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • weapons of offence
  • the most effective defence is offence (IELTS TUTOR giải thích: sự phòng thủ có hiệu quả nhất là tấn công)
  • weapons of offence rather than defence (IELTS TUTOR giải thích: vũ khí tiến công chứ không phải phòng thủ)

2.3. Mang nghĩa"sự xúc phạm; sự làm bực mình

=the feeling of being angry, upset, or insulted, caused by something that someone says or does

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, offence là danh từ không đếm được 
  • cause/give offence

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • complaints about advertisements that cause offence

2.4. Mang nghĩa"điều chướng tai gai mắt, sự xúc phạm người nhìn (nghĩa bóng)"

=something that makes you feel angry and upset because it is insulting, unfair, or morally wrong

 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, offence là danh từ đếm được 
  • offence to

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a building that is an offence to good taste

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE