Cách dùng danh từ"nutrient"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"nutrient"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"nutrient"

1."nutrient"là danh từ đếm được

2. Cách dùng

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Ascorbic acid (Vitamin C) is an essential nutrient. (IELTS TUTOR giải thích: A-xít Ascorbic (Vitamin C) là một dưỡng chất cần thiết)
  • The function of these cannulae is not settled, but they may allow communication or nutrient exchange with neighbors. (IELTS TUTOR giải thích: Chức năng của các cannulae vẫn chưa được rõ ràng, nhưng có thể chúng giúp sự truyền thông tin hoặc trao đổi dinh dưỡng giữa các tế bào gần nhau)
  • What is the nutrient composition? (IELTS TUTOR giải thích: Thành phần dinh dưỡng là gì?)
  • People of different ages and at different stages of life have specific nutrient needs. (IELTS TUTOR giải thích: Con người ở các độ tuổi khác nhau và ở những giai đoạn khác nhau của cuộc sống có nhu cầu dinh dưỡng riêng)
  • Nutrients are substances that help plants and animals to grow. 
  • ...the role of vegetable fibres, vitamins, minerals and other essential nutrients
  • It's good soil - full of nutrients. 
  • A healthy diet should provide all your essential nutrients.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE