Cách dùng danh từ"mood"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"mood"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"mood"

1."mood"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình"

=the way that someone is feeling, for example whether they are happy, sad, or angry/Your mood is the way you are feeling at a particular time. If you are in a good mood, you feel cheerful. If you are in a bad mood, you feel angry and impatient.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, mood vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 
  • in a good/relaxed/confident mood
  • in a bad/foul/terrible mood
  • in a holiday/party mood
  • mood of
  • the mood of the moment/time (=what people in general are feeling at a particular time)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He listens to rock or classical music, depending on his mood. 
  • medicines that affect mood and mental function
  • to be in a merry mood (IELTS TUTOR giải thích: ở tâm trạng vui vẻ)
  • He is clearly in a good mood today. 
  • When he came back, he was in a foul mood. 
  • Lily was in one of her aggressive moods. 
  • His moods swing alarmingly.
  • a man of moods (IELTS TUTOR giải thích: người tính khí bất thường)
  • I had never seen Ann in such a good mood before. 
  • Jeff’s been in a bad mood all day. 
  •  I’m just not in a party mood.
  • Politicians need to be in touch with the public mood. 
  • Mandela’s release created a mood of optimism in South Africa. 
  • The film was a success because it reflected the mood of the moment.
  • She refused to put up with her husband’s moods.

2.2. Mang nghĩa"(âm nhạc) điệu, khung cảnh"

=a quality that something such as a place, film, or piece of music has that makes you have a particular feeling a collection of stories that vary in mood and style/The mood of a place is the general impression that you get of it.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, mood là danh từ đếm được
  • create/set a mood

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Lighting was particularly important in setting the mood of the play.
  • First, set the mood with music. 
  • I wanted different moods in each room.

2.3. Mang nghĩa"tính khí nong nóng nong lạnh"

=If someone is in a mood, the way they are behaving shows that they are feeling angry and impatient.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She was obviously in a mood.

2.4. Mang nghĩa"không khí đám đông"

=The mood of a group of people is the way that they think and feel about an idea, event, or question at a particular time.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The government seemed to be in tune with the popular mood. 
  • They largely misread the mood of the electorate

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE