Cách dùng danh từ"Mismanagement"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"Mismanagement"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"Mismanagement"

1."Mismanagement"là danh từ đếm được không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"quản lí yếu kém"

=the process of managing something badly/Someone's mismanagement of a system or organization is the bad way they have dealt with it or organized it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the mismanagement of public funds
  • The whole company has been hobbled by mismanagement. (IELTS TUTOR giải thích: Toàn thể công ty đã bị gây cản trở bởi sự quản lý tồi)
  • Years of mismanagement left the region virtually bankrupt. (IELTS TUTOR giải thích: Những năm quản lý yếu kém đã làm cho vùng này gần như cạn sạch tiền bạc)
  • All their problems are due to mismanagement. (IELTS TUTOR giải thích: Mọi rắc rối đều do quản lý kém)
  • ...the Government's economic mismanagement. 
  • His gross mismanagement left the company desperately in need of restructuring.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE