Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"miscarriage"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"miscarriage"
1."miscarriage"là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
Mang nghĩa"sự hỏng mất bào thai trong tử cung; sự sẩy thai"
=an early, unintentional end to a pregnancy when the foetus is born too early and dies because it has not developed enough
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- One in three pregnancies ends in miscarriage. (IELTS TUTOR giải thích: Một trong ba lần mang thai kết quả là sẩy thai)
- The amniocentesis test carries a significant risk of miscarriage.
- I had two miscarriages before I gave birth to my daughter.
- One in six pregnancies ends in miscarriage.
- She has had two miscarriages.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE