Cách dùng danh từ"inventory"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"inventory"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"inventory"

1."inventory"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sự kiểm kê; bản kiểm kê"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a list giving details of all the things in a place 
  • When the police eventually arrived, we made an inventory of the missing items.
  • An inventory is a written list of all the objects in a particular place. 
  • Before starting, he made an inventory of everything that was to stay

2.2. Mang nghĩa"hàng hoá tồn"

=the goods in a shop

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • An inventory is a supply or stock of something.
  • ...one inventory of twelve sails for each yacht
  • Inventory investment (IELTS TUTOR giải thích: Đầu tư tồn kho)
  • I want to liquidate inventory. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn thanh lý hàng hóa tồn kho)
  • Let me check our inventory. (IELTS TUTOR giải thích: Để tôi kiểm hàng tồn kho xem)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking