Cách dùng từ"infant"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"infant"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"infant"

1."infant"là danh từ đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"trẻ sơ sinh"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They have an infant son named Labsi. (IELTS TUTOR giải thích: Họ có một cậu con trai mới sinh tên là Labsi)
  • ...young mums with infants in prams. 
  • The family were forced to flee with their infant son. 
  • An infant won't understand everything you' re doing or why. (IELTS TUTOR giải thích: Trẻ sơ sinh không hiểu được bạn đang làm gì và tại sao)
  • ...the infant mortality rate in Britain.

III. Cách dùng tính từ"infant"

1. Mang nghĩa"non trẻ (ngành công nghiệp, công ty...)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • An infant organization or system is new and has not developed very much. 
  • The infant company was based in Germany. 
  • ...the infant health service

2. Mang nghĩa"dành cho trẻ sơ sinh nhỏ"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Infant means designed especially for very young children.
  • My daughter is at infant school. (IELTS TUTOR giải thích: Con gái tôi đang học trường mẫu giáo)
  •  ...an infant carrier in the back of a car.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking