Cách dùng danh từ"impediment"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"impediment"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"impediment"

1."impediment" là danh từ đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"sự trở ngại, sự ngăn trở, vật chướng ngại"

=something that makes it more difficult for someone to do something or more difficult for something to happen/something that makes progress or movement difficult or impossible

IELTS TUTOR lưu ý:

  • impediment to

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The size of the service sector is an impediment to economic growth.
  • a speech impediment
  • I know nothing of any lawful impediment. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi biết không có bất kỳ trở ngại nào về luật pháp)
  • The main impediment to growth was a lack of capital. (IELTS TUTOR giải thích: Trở ngại chủ yếu cho sự tăng trưởng là tình hình thiếu vốn)
  • Children who show signs of having a speech impediment should be given help as soon as possible. (IELTS TUTOR giải thích: Những đứa trẻ cho thấy dấu hiệu của việc có trở ngại về khả năng nói nên được giúp đỡ càng sớm càng tốt)
  • The lack of funds is a major impediment to research.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE