Cách dùng danh từ"fossil"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"fossil"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"fossil"

1."fossil"là danh từ đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"hoá đá, hoá thạch"

=an animal or plant, or a part of one, that lived many thousands of years ago and is preserved in rock or as a piece of rock fossils of shellfish gaps in the fossil record

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • fossils of shellfish 
  • gaps in the fossil record
  • Fossil bones xương hoá thạch fossil fuel (IELTS TUTOR giải thích: nhiên liệu hình thành từ xác động vật bị phân hủy từ thời xa xưa)
  • Oil is another fossil fuel. (IELTS TUTOR giải thích: Dầu là một nhiên liệu hóa thạch khác)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE