Cách dùng tính từ"burning"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"burning"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"burning"tiếng anh

1. Mang nghĩa"đang cháy"

=being destroyed by fire

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • burning buildings 
  • a burning car

2. Mang nghĩa"rất nóng"

=very hot

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I felt his burning forehead. 
  • the burning sun of the desert

3. Mang nghĩa"đau đớn, nóng rang, nóng ruột"

=painful, and feeling as if a part of your body is touching something hot/painful in a way that feels hot

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She felt a burning sensation in her mouth.
  • Suddenly she felt a burning sensation in her throat. 
  • Indigestion can produce a burning pain in the middle of the chest.

4. Mang nghĩa"cháy bỏng"

=felt extremely strongly

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My burning ambition is to be world champion.

5. Mang nghĩa"nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách"

=A burning issue or question is a very important or urgent one that people feel very strongly about.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • burning issue/question

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The burning question is: whose taxes should be raised?
  • a burning question IELTS TUTOR xét ví dụ: vấn đề nóng hổi; vấn đề được bàn bạc sôi nổi)
  • This has quickly become the burning issue of the day.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE