Cách dùng danh từ"faith"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"faith"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"faith"

1."faith"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sự tin tưởng, sự tin cậy"

=If you have faith in someone or something, you feel confident about their ability or goodness/Faith is strong religious belief in a particular God.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She had placed a great deal of faith in Mr Penleigh. 
  • People have lost faith in the British Parliament.
  • Umberto Eco's loss of his own religious faith is reflected in his novels.

2.2. Mang nghĩa"Giáo, đạo (Thiên Chúa, Đạo Phật....)"

=A faith is a particular religion, for example Christianity, Buddhism, or Islam.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He established a reputation as a steadfast defender of the Catholic faith
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE