Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"discomfort"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"discomfort"
1."discomfort"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"đau, nhức"
=a feeling of slight pain/Discomfort is a painful feeling in part of your body when you have been hurt slightly or when you have been uncomfortable for a long time.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, discomfort là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- abdominal discomfort in my lower back
- How often does the discomfort come? (IELTS TUTOR giải thích: Đau nhức xuất hiện bao lâu một lần?)
- She carried her left arm at an awkward angle, as if it were causing her discomfort.
- Steve had some discomfort, but no real pain.
2.2. Mang nghĩa"sự ngại ngùng, khó chịu"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, discomfort là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Discomfort is a feeling of worry caused by shame or embarrassment.
- He sniffed, fidgeting in discomfort, uneasy at the suggestion.
- He expressed discomfort at the company. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy tỏ ra khó chịu với công ty)
- She hears the discomfort in his voice
2.3. Mang nghĩa"điều không thoải mái"
=Discomforts are conditions which cause you to feel physically uncomfortable.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, discomfort là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...the discomforts of camping.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
