Cách dùng danh từ"daytime"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"daytime"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"daytime"

1."daytime"là danh từ không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"ban ngày"

=the period between the time when the sun rises and the time it goes down, or the part of the day that is neither evening nor night/the period of time during the day when it is light outside

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I tend to sleep in/during the daytime and study at night. 
  • a regular daytime job a daytime phone number daytime television
  • In the daytime everyone was busy. (IELTS TUTOR giải thích: Ban ngày mọi người đều bận rộn)
  • The sun shines in the daytime. (IELTS TUTOR giải thích: Mặt trời chiếu sáng vào ban ngày)
  • He never goes out in the daytime. 
  • daytime television
  • You hardly ever see owls in the daytime (IELTS TUTOR giải thích: ban ngày hầu như không bao giờ có thể trông thấy cú)
  • I am watching daytime television. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đang xem truyền hình ban ngày)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE