Cách dùng danh từ"commodity"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"commodity"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"commodity"

1."commodity"là danh từ đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sản phẩm hoặc vật liệu trao đổi trong thương mại"

=A commodity is something that is sold for money.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The government increased prices on several basic commodities like bread and meat.
  • The commodity market is developing. (IELTS TUTOR giải thích:  Thị trường hàng hóa đang phát triển)
  • A commodity is an object. (IELTS TUTOR giải thích:  Hàng hóa là một loại đồ vật)
  • Rice, flour and other basic commodities a drop in commodity prices 
  • Crude oil is the world's most important commodity. 
  • Basic agricultural commodities

Mang nghĩa"thứ có giá trị"

=a thing that is useful or has a useful quality

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Water is a precious commodity that is often taken for granted in the West. 
  • Time is a very valuable commodity.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE