Cách dùng danh từ"cohort"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"cohort"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"cohort"

1."cohort"là danh từ đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"nhóm người cùng đặc tính"

=a group of people who share a characteristic, usually age

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Depression was a common problem for people in that age cohort. (IELTS TUTOR giải thích: Suy nhược là vấn đề chung ở những người cùng độ tuổi đó)
  • This study followed up a cohort of 386 patients aged 65+ for six months after their discharge home.

2.2. Mang nghĩa"người ủng hộ"

=a group of people who support a particular person, usually a leader

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The Mayor and his cohorts have abused their positions of power.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE