Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"character"tiếng anh
I."character" là vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"tính cách, tính nết; cá tính"
=the qualities that make up someone’s personality
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, character là danh từ đếm được (thường ở số ít)
- in/out of character (=typical/not typical of someone’s usual behaviour)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Stinginess with money was one aspect of Steve’s character that I didn’t like.
- I can’t understand why Simon refused to help; it seems so out of character.>> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
- what does her handwriting tell you about her character ? (IELTS TUTOR giải thích: chữ viết của cô ấy cho anh thấy gì về tính cách của cô ấy?)
- his character is quite different from his father's (IELTS TUTOR giải thích: tính cách của nó khác hẳn với bố nó)
- The British character is often said to be phlegmatic (IELTS TUTOR giải thích: Người ta thường nói cá tính của người Anh là lạnh lùng)
2. Mang nghĩa"đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc
=the qualities that make something clearly different from anything else/a quality that makes something interesting or attractive
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, character vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
- character of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Each of his books has its own distinctive character.
- The two villages are similar in size but very different in character.
- The house was not in keeping with the character of the surrounding area.
- the character of the desert landscape (IELTS TUTOR giải thích: đặc điểm của phong cảnh sa mạc)
- the wedding took on the character of a farce when the vicar fell flat on his face (IELTS TUTOR giải thích: lễ cưới đã mang tính cách một trò hề khi vị cha sở ngã sấp mặt xuống đất)
- drab houses with no character (IELTS TUTOR giải thích: những ngôi nhà nâu xám chẳng có gì đặc sắc)
- character reference (IELTS TUTOR giải thích: giấy chứng nhận hạnh kiểm tốt)
- a traditional hotel with a lot of character and charm
3. Mang nghĩa"nhân vật (trong tiểu thuyết, kịch, phim...)"
=a person in a book, play, film etc
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, character là danh từ đếm được
- the main/central character
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The book has a solid plot and likeable characters.
- the characters in a novel (IELTS TUTOR giải thích: những nhân vật trong một quyển tiểu thuyết)
- The film’s central character is played by George Clooney.
4. Mang nghĩa"danh tiếng; thanh danh"
=someone’s reputation, especially when this shows how honest or reliable they are
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, character vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- How dare she cast a slur on my character?
- My client is a man of good character.
- to damage somebody's character (IELTS TUTOR giải thích: làm tổn hại thanh danh của ai)
5. Mang nghĩa"chí khí; nghị lực"
=good personal qualities, especially the qualities of being brave and determined when doing something difficult
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, character là danh từ không đếm được
- character-building (=helping to develop someone’s character)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She had to stand up and make a speech to 500 people, so it was quite a test of character.
- The team showed real character in coming back from two goals down.
- a man of character (IELTS TUTOR giải thích: người có chí khí) >> IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng về tính cách của con người trong Tiếng Anh
- It takes character to subsist in such circumstances (IELTS TUTOR giải thích: phải có nghị lực mới sống được trong hoàn cảnh như vậy)
- some people think military service is character-building (IELTS TUTOR giải thích: có người cho rằng việc phục vụ trong quân đội làm cho con người có chí khí)
- the idea of competitive sport as a character-building activity
6. Mang nghĩa"chữ; ký tự"
=a letter, number, or symbol that is written, printed, or used in computer programs
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, character là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The password may be up to 12 characters long.
- Chinese /Greek characters (IELTS TUTOR giải thích: chữ Trung Quốc/Hy Lạp)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE