·
Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"trait"tiếng anh
I."�trait" là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"nét tiêu biểu; đặc điểm"
=A trait is a particular characteristic, quality, or tendency that someone or something has.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Many of our personality traits are developed during those early months.
- Creativity is a human trait.
- What personality trait is the most important for inner beauty? (IELTS TUTOR giải thích: Những đặc điểm tính cách nào là quan trọng nhất đối với nét đẹp bên trong con người?)
- The hurricane left a big trait of destruction behind it. (IELTS TUTOR giải thích: Cơn bão để lại một đống tàn tích phía sau nó)
- Tourists who leave a trait of litter everywhere they go. (IELTS TUTOR giải thích: Các du khách để lại rác rưởi họ xả ra ở khắp nơi họ đến)
- If both genes are different, the organism is heterozygous for that trait. (IELTS TUTOR giải thích: Nếu cả hai gien khác nhau, cơ thể dị hợp tử đối với đặc điểm đó)
- Her fondness for hard work is her family trait. (IELTS TUTOR giải thích: Đức tính cần mẫn chịu khó của cô ta là một nét đặc trưng từ gia đình cô ấy)
- a trait of irony (IELTS TUTOR giải thích: một nét giễu cợt châm biếm)
- one of his less attractive traits is criticizing his wife in public (IELTS TUTOR giải thích: một trong nét kém hấp dẫn của anh ta là phê bình vợ trước mọi người)
- character/personality traits
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE