Cách dùng"cringe (v)"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"cringe (v)"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng"cringe (v)"tiếng anh

1."cringe (v)"là nội động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"ngượng ngùng, phát kinh"

=If you cringe at something, you feel embarrassed or disgusted, and perhaps show this feeling in your expression or by making a slight movement/to suddenly move away from someone or something because you are frightened

IELTS TUTOR lưu ý:

  • cringe at
  • cringe in fear

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Molly had cringed when Ann started picking up the guitar.
  • Chris had cringed at the thought of using her own family for publicity. 
  • I cringed in horror.
  • I cringe with embarrassment when I reread those first stories I wrote. (IELTS TUTOR giải thích:  Tôi rất ngượng khi đọc lại những truyện đầu tiên tôi viết)
  • She didn't think she was afraid of being vaccinated, but cringed when she saw the needle. 
  • The puppy is very nervous and cringes at every loud noise. 
  • This scene will have audiences cringing in fear.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE