Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"come (v)"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Cách dùng"come (v)"tiếng anh
1."come (v)"là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"đến, tới"
=When a person or thing comes to a particular place, especially to a place where you are, they move there/When you come to a place, you reach it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Two police officers came into the hall.
- Come here, Tom.
- You'll have to come with us.
- We want you to come to lunch.
- I came over from Ireland to start a new life after my divorce.
- We heard the train coming.
- Can I come too?
- The impact blew out some of the windows and the sea came rushing in.(IELTS TUTOR giải thích: Tác động làm nổ tung một số cửa sổ và biển đến cuồn cuộn vào)
- Eleanor had come to visit her.
- Come and meet Roger.
- A lot of our friends came and saw me.
- I want you to come visit me.
- He came to a door that led into a passageway.
2.2. Mang nghĩa"lên tới, lên đến"
=If something comes up to a particular point or down to it, it is tall enough, deep enough, or long enough to reach that point/If something comes to a particular number or amount, it adds up to it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The water came up to my chest.
- I wore a large shirt of Jamie's which came down over my hips.(IELTS TUTOR giải thích: Tôi mặc chiếc áo lớn của Jamie, nó che phủ xuống qua hông của tôi)
- Lunch came to $80.
2.3. Mang nghĩa"vỡ vụn"
=If something comes apart or comes to pieces, it breaks into pieces. If something comes off or comes away, it becomes detached from something else.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The pistol came to pieces, easily and quickly.
- The door knobs came off in our hands.(IELTS TUTOR giải thích: Các núm cửa rơi ra khỏi tay chúng tôi)
2.4. Dùng come trong các cụm từ
=You use come in expressions such as come to an end or come into operation to indicate that someone or something enters or reaches a particular state or situation.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The summer came to an end.
- The Communists came to power in 1944.
- I came into contact with very bright Harvard and Yale students.(IELTS TUTOR giải thích: Tôi tiếp xúc với những sinh viên tài năng từ Harvard và Yale)
- ...new taxes which come into force next month.
- Their worst fears may be coming true.
2.5. Mang nghĩa"cuối cùng thì"
=If someone comes to do something, they do it at the end of a long process or period of time/You can ask how something came to happen when you want to know what caused it to happen or made it possible.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She said it so many times that she came to believe it.
- Although it was a secret wedding, the press did eventually come to hear about it.(IELTS TUTOR giải thích: Mặc dù đó là một đám cưới bí mật, báo chí cuối cùng cũng biết đến nó)
- How did you come to meet him?
2.6. Mang nghĩa"xảy ra, xảy đến"
=When a particular event or time comes, it arrives or happens.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The announcement came after a meeting at the Home Office.(IELTS TUTOR giải thích: Thông báo được đưa ra sau một cuộc họp tại Bộ Nội vụ)
- The time has come for us to move on.
- There will come a time when the crisis will occur.
2.7. Mang nghĩa"nhớ lại (kỉ niệm...)"
=When a particular event or time comes, it arrives or happens.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was about to shut the door when an idea came to him. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy đang sắp đóng cửa khi một ý tưởng bất ngờ xuất hiện trong đầu anh ấy)
- Then it came to me that perhaps he did understand.
2.8. Mang nghĩa"thừa hưởng, nhận cái gì"
=When a particular event or time comes, it arrives or happens.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The fortune will come to you.
- He did have pension money coming to him when the factory shut down. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đã có tiền lương hưu được gửi đến khi nhà máy đóng cửa)
2.9. Mang nghĩa"ra toà"
=When a particular event or time comes, it arrives or happens.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They were ready to explain their case when it came before the planning committee.
- President Cristiani expected the case to come to court within ninety days.(IELTS TUTOR giải thích: Tổng thống Cristiani mong đợi rằng vụ án sẽ đến tòa trong vòng chín mươi ngày)
2.10. Mang nghĩa"xuất phát từ, có nguồn gốc từ"
=When a particular event or time comes, it arrives or happens.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Nearly half the students come from abroad.
- Chocolate comes from the cacao tree.
- The term 'claret', used to describe Bordeaux wines, may come from the French word 'clairet'
2.11. Mang nghĩa"là do"
=When a particular event or time comes, it arrives or happens.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There is a feeling of power that comes from driving fast.
- Some good might come of all this gloomy business.
- He asked to be transferred there some years ago, but nothing came of it.
2.12. Mang nghĩa"xuất thân tốt, từ gia đình tốt"
=When a particular event or time comes, it arrives or happens.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She comes of a very good family.
2.13. Mang nghĩa"đứng nhất, nhì... trong cuộc thi"
=When a particular event or time comes, it arrives or happens.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The two countries have been unable to agree which step should come next.
- The alphabet might be more rational if all the vowels came first.
- The horse had already won at Lincolnshire and come second at Lowesby.
2.14. Mang nghĩa"có màu sắc, hình dáng...."
=When a particular event or time comes, it arrives or happens.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Bikes come in all shapes and sizes.
- The wallpaper comes in black and white only.
2.15. Mang nghĩa"ngạc nhiên"
=When a particular event or time comes, it arrives or happens.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Major's reply came as a complete surprise to the House of Commons.
- The arrest has come as a terrible shock.
2.16. Mang nghĩa"nói về đề tài nào"
=When a particular event or time comes, it arrives or happens.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Finally in the programme, we come to the news that the American composer and conductor, Leonard Bernstein, has died.
- That is another matter altogether. And we shall come to that next.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày