·
Bên cạnh trau dồi PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"incentive"(n) tiếng anh
I. incentive vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
II. Cách dùng danh từ"incentive"
Mang nghĩa"động cơ (thúc đẩy làm việc gì), sự khuyến khích, sự khích lệ"
=If something is an incentive to do something, it encourages you to do it/something that encourages you to do something
IELTS TUTOR lưu ý:
- incentive (for/to somebody/something) (to do something)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There is little or no incentive to adopt such measures.
- Many companies in Britain are keen on the idea of tax incentives for R&D.
- They require an incentive to work harder. (IELTS TUTOR giải thích: Họ cần được khuyến khích để làm việc tích cực hơn)
- Our organisation decided to implement an incentive scheme. (IELTS TUTOR giải thích: Tổ chức của chúng tôi đã quyết định thức hiện phương án động viên)
- There is no incentive for people to save fuel.
- There is an added incentive for you to buy from our catalogue—a free gift with every purchase.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE