Word form của "concept"

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "concept"

1. conception: quan niệm, ý đồ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the plan , brilliant in its conception , failed because of inadequate preparation (IELTS TUTOR giải thích: kế hoạch này, tuy xuất sắc về quan niệm, nhưng đã thất bại vì không được chuẩn bị chu đáo)
  • I've no conception of what you mean (IELTS TUTOR giải thích: tôi chẳng có một ý niệm nào về điều ông nói)

2. conceptual (adj) dựa trên các khái niệm

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A system model is the conceptual model. (IELTS TUTOR giải thích: Mô hình hệ thống là mô hình khái niệm)

3. conceptualize

4. conceive = hình thành (một ý nghĩ, kế hoạch.....) trong đầu; tưởng tượng cái gì; quan niệm

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • it was then that I conceived the notion of running away (IELTS TUTOR giải thích: chính lúc đó tôi đã có ý nghĩ bỏ chạy)

5. misconception

6. conceptional

7. conceptive

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking