Cách dùng & Word form của "adapt"

· Vocabulary

I. Cách dùng từ adapt

1. adapt vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

2. Nghĩa

2.1. tra vào, lắp vào

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • to adapt one thing to another (IELTS TUTOR giải thích: tra vật này vào vật kia)

    2.2. phỏng theo, sửa lại cho hợp

    (to change, or to change something, to suit different conditions or uses)

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • difficult books are often adapted for use in schools (IELTS TUTOR giải thích: những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học)
    • a play adapted from a novel (IELTS TUTOR giải thích: một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết)

    2.3. làm thích nghi, làm thích ứng

    (to change your ideas or behaviour to make them suitable for a new situation)

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • to adapt oneself to circumstances (IELTS TUTOR giải thích: tự mình thích nghi với hoàn cảnh) 
      • It is really difficult to adapt. (IELTS TUTOR giải thích: Thật khó khăn để thích nghi)

      II. Word form của "adapt"

      1. adaptability (n) khả năng thích nghi, khả năng thích ứng

      = adaptableness (an ability or willingness to change in order to suit different conditions)

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • You have advantages in local adaptability. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có nhiều thuận lợi về khả năng thích nghi địa phương)
      • The adaptability of human beings is immeasurable. (IELTS TUTOR giải thích: Khả năng thích nghi của loài người là vô hạn)
      • Adaptability is a necessary quality in an ever-changing work environment. 
      • Overseas experience shows adaptability and an ability to cope with foreign languages.

      2. adaptable (adj) có thể thích nghi, có thể thích ứng

      (able or willing to change in order to suit different conditions)

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • Companies need adaptable workers right now. (IELTS TUTOR giải thích: Bây giờ các công ty đang cần những công nhân có khả năng thích ứng)
        • It is tripod socket adaptable. (IELTS TUTOR giải thích: Nó là chân ổ cắm dễ thích nghi)
        • The survivors in this life seem to be those who are adaptable to change.

        3. adaptation (noun) sự thích nghi

        (the process of changing to suit different conditions)

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • The television adaptation of the stage play was very successful. (IELTS TUTOR giải thích: Bản phóng tác của vở kịch sân khấu lên ti vi rất thành công)
        • Development and adaptation of H5N1 influenza virus affected human and avian. (IELTS TUTOR giải thích: Sự phát triển và thích nghi của vi-rút cúm H5N1 ảnh hưởng đến người và gia cầm)

        4. adapter (noun) máy biến áp

        5. adaptive (adj) có khả năng thích nghi

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

          • She is adaptive to any environment in which she finds herself in. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy có khả năng thích nghi với bất kì hoàn cảnh nào mà cô ấy lâm vào)

          Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

          >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

          >> IELTS Intensive Listening

          >> IELTS Intensive Reading

          >> IELTS Intensive Speaking