·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ "expectation"
I. Cách dùng expectation
1. "expectations" thường ở số nhiều
(the feeling that good things are going to happen in the future)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- his parents have great expectations for his future (IELTS TUTOR giải thích: bố mẹ anh ta rất kỳ vọng vào tương lai của anh ta)
- she had high expectations of what university had to offer (IELTS TUTOR giải thích: cô ta trông chờ nhiều ở những gì trường đại học mang lại)
- the holiday was beyond all expectations (IELTS TUTOR giải thích: chuyến đi nghỉ vượt quá mọi sự mong đợi)
- The holiday lived up to all our expectations (= was as good as we were expecting).
- I have high expectations for this job (= I believe it will be good).
2. ( expectation of something ) sự mong chờ; sự trông mong
(the feeling of expecting something to happen)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- there's no expectation of snow tonight (IELTS TUTOR giải thích: đêm nay chắc sẽ không có tuyết)
- the children waited patiently in expectation of the magician (IELTS TUTOR giải thích: trẻ em kiên nhẫn chờ đợi nhà ảo thuật)
II. Word form của "expect"
IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Word form của "expect"
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE