September 29, 2021
Bên cạnh Sửa chi tiết 2 lần Câu hỏi Part 1 IELTS SPEAKING: Do you work or are you a student?, IELTS TUTOR cung cấp thêm Từ vựng Topic "skill" IELTS
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR lưu ý:
II. Từ vựng Topic "skill" IELTS
- Dedicated (a): cống hiến >> IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng về tính cách của con người trong Tiếng Anh
- hard-work (a): chăm chỉ
- determined (a): quyết tâm
- time-consuming (a): tốn thời gian
- IELTS TUTOR xét ví dụ: painting is really time-consuming to learn.
- keen to: hào hứng với…
- desire: khao khát
- ignite: thắp lên, nhen nhóm lên
- be anything but: là bất kỳ điều gì trừ…
- IELTS TUTOR xét ví dụ: They do not sound complicated at all but once you start painting, it is anything but easy.
- get familiar with: quen với
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The hardest part for me is to get familiar with holding the brushes. If I held it too loose, colors would be smudged and ruins other details. But if I held it too tight, it would take forever to finish.
- ruin (v): hủy hoại
- tight (a): chặt
- take forever: tốn quá nhiều thời gian, gần như không bao giờ xong
- special occasions: những dịp đặc biệt
- uniqueness: sự độc nhất
- enthusiasm (n): sự hứng thú
- IELTS TUTOR xét ví dụ: learning to paint requires a great level of attention and enthusiasm
- a great level of: mức độ cao về…
- ADROIT /[adj] /ə'drɔit/= Expert in using the hands or mind; skillful; clever; DEFT ( khéo léo) ; DEXTEROUS /ˈdekstrəs/ (THÀNH THẠO trong những việc sử dụng hai tay hoặc trí óc; nhiều kỹ năng; thông minh; nhanh và khéo; KHÉO TAY ) Adroit = MALADROIT /ˌmæləˈdrɔɪt/ ( vụng về, không khôn khéo)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Out adroit passing enabled us to score four touchdowns.(IELTS TUTOR giải thích: Sự khéo léo giao banh của chúng tôi đã làm cho chúng tôi ghi được 4 bàn thắng )
- AMBIDEXTROUS /[adj] /,æmbi'dekstrəs/= Able to use both hands equally well (Khéo cả 2 tay)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Russ is an ambidextrous hitter; he can bat right-handed or left-handed. (IELTS TUTOR giải thích: Russ là một đối thủ sử dụng khéo cả 2 tay; anh ta có thể đánh banh bằng tay mặt hoặc tay trái )
- APPRENTICE /[n,v,adj] /ə'prentis/= Person learning an art or trade under a skilled worker; learner; beginner; NOVICE; TYRO (Người học một ngành công nghệ hoặc một nghề với một người thợ chuyên môn; người học việc; người bắt đầu; người mới học việc; người ít kinh nghiệm )
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Young Ben Franklin learned the printing trade by serving as an apprentice to his half brother James (IELTS TUTOR giải thích: Chàng trai Ben Franklin học nghề in bằng cách làm việc với tư cách người thực tập với một người anh cùng cha là James )
- APTITUDE /[n] /'æptitju /= Natural tendency to learn or understand; bent; talent (Khuynh hướng học tập hoặc hiểu biết tự nhiên; KHẢ NĂNG TỰ NHIÊN, NĂNG KHIẾU; tài năng )
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Eric is clumsy with tools; he has little MECHANICAL APTITUDE.(IELTS TUTOR giải thích: Eric vụng về khi sử dụng dụng cụ; anh ta không có khả năng máy móc bao nhiêu )
- CRAFTSMAN /[n] /'krɑ:ftsmən/= Skilled workman; artisan (Người công nhân có kỷ năng; thợ chuyên môn )
- IELTS TUTOR xét ví dụ: To build a house, you need the services of carpenters, bricklayers, plumbers, electricians, and several other craftsmen.(IELTS TUTOR giải thích: Để xây một ngôi nhà, bạn cần đến dịch vụ của những người thợ mộc, thợ lát gạch, thợ ống nước, thợ điện và những người thợ chuyên môn khác )
- DEXTERITY /[n] /deks'teriti/= Skill in using the hands or mind; DEFTNESS; ADROITNESS (Kỹ năng khi sử dụng tay hoặc trí óc; sự khéo léo kỷ xảo )
- IELTS TUTOR xét ví dụ: You can’t expect an apprentice to have the same dexterity as a master craftsman.(Bạn không thể hy vọng một người đang học việc có được cùng một kỹ năng khéo léo như một người thợ cả)
- struggle (n,v): khó khăn phải vượt qua >> IELTS TUTOR cung cấp Cách paraphrase từ "difficult" tiếng anh
- special color spillage: độ loang màu đặc biệt
- formula: công thức
- scales: tỉ lệ
- be accustomed to: quen với
- gifted (a): có khiếu
- frustrated (a): hụt hẫng, thất vọng
- paid off: được đền đáp
- VERSATILE / [adj] /'və:sətail/= Capable of doing many things well; many-sided; all-around(Có thể làm tốt được nhiều việc, đan năng; toàn diện, toàn năng ) >> IELTS TUTOR hướng dẫn DIỄN ĐẠT "GIỎI LÀM VIỆC GÌ" (good at sth) TIẾNG ANH
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Leonardo da Vinci was remarkably versatile. He was a painter, sculptor, architect,musician, engineer and scientist. (IELTS TUTOR giải thích: Leonardo da Vinci rất đa năng. Ông là một hoạ sĩ, một nhà điêu khắc, một kiến trúc sư, một nhạc sĩ, kỹ sư và một nhà khoa học )
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE