Từ vựng & ideas topic "Meeting places"tiếng anh

· Từ vựng theo topic

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng & ideas topic "Meeting places"tiếng anh

1. Từ vựng topic place

2. Từ vựng khác

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Blow away: rất tuyệt vời và đầy thú vị 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • Vinpearl Land customer services definitely will blow you away. (IELTS TUTOR giải thích: Các dịch vụ chăm sóc khách hàng của Vinpearl Land chắc chắn sẽ làm bạn say mê.) 
      • The new reality TV show blows her away. (IELTS TUTOR giải thích: Chương trình truyền hình thực tế mới làm cô ấy rất thích thú.)
  • Be tucked away: một nơi yên ắng, ít được biết đến và không có nhiều người thường xuyên lui tới. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • There are many gorgeous sceneries which are tucked away in Dalat. (IELTS TUTOR giải thích: Có rất nhiều khung cảnh tuyệt đẹp không được biết đến nhiều ở Đà Lạt.) 
      • The restaurant is tucked away down the foothill. (IELTS TUTOR giải thích: Nhà hàng nằm dưới chân đồi.) 
  • throw a party: tổ chức một bữa tiệc
  • Get away dùng để chỉ hoạt động đi du lịch/nghỉ dưỡng khi một ai đó cảm thấy quá áp lực/mệt mỏi với cuộc sống hằng ngày 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I think that we should get away from this street because it is going to be crowded soon. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nghĩ rằng chúng ta nên tránh xa con phố này vì nó sẽ sớm trở nên đông đúc.)
  • juggle with a hectic schedule: quay cuồng trong công việc
  • Settle down mô tả hoạt động một người đã có chỗ ở ổn định hoặc bắt đầu một cuộc sống yên ả, không ồn ào 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • This year, she decided to get married and settle down with her best friend. (IELTS TUTOR giải thích: Năm nay, cô quyết định kết hôn và ổn định cuộc sống với người bạn thân của mình.) 
      • He is settling down in his comfy bed and is ready to sleep. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy đang yên vị trên chiếc giường êm ái và sẵn sàng đi ngủ.)
  • casual occasions: những cuộc gặp không trang trọng
  • chill out: thoải mái
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • Visiting my grandparents’ house is a way for me to chill out. (IELTS TUTOR giải thích: Đến thăm nhà ông bà là một cách để tôi thư giãn.)
  • conferences and dates: hội nghị và hẹn hò
  • my gang: hội nhóm
  • fancy: thích
  • Stretch away: có phạm vi rất rộng và tiếp tục kéo dài đến những khu vực lân cận. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • The sea stretched away to the horizon. (IELTS TUTOR giải thích: Biển trải dài đến tận chân trời.) 
      • The fields stretched away into the distance. (IELTS TUTOR giải thích: Những cánh đồng trải dài ra xa.)
  • clients: khách hàng
  • vibe: cảm xúc, tâm trạng 
  • Spread out: những địa điểm nằm xa nhau trên cùng một vùng lãnh thổ. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • They could see a few houses which were spread out over the farm. (IELTS TUTOR giải thích: Họ có thể thấy một vài ngôi nhà nằm rải rác trong trang trại.) 
      • Dark clouds began to spread out across the sky. (IELTS TUTOR giải thích: Mây đen bắt đầu giăng khắp bầu trời.)
  • convey conversations more easily: trò chuyện dễ dàng hơn
  • I bet: tôi chắc là
  • be cut off (bị tách rời/biệt lập): một địa điểm bị tách rời khỏi vùng đô thị đông đúc hoặc những nơi con người sinh sống. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • My hometown is completely cut off from the urban area. (IELTS TUTOR giải thích: Quê tôi hoàn toàn bị chia cắt với đô thị.) 
      • I was cut off in the middle of my online meeting. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã bị cắt ngang giữa cuộc họp trực tuyến của mình.)
  • boring venues right: những chỗ nhàm chán

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE