Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 13/6/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.0 đi thi thật), IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng & ideas topic "Meeting places"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic"international cooperation"IELTS
II. Từ vựng & ideas topic "Meeting places"tiếng anh
1. Từ vựng topic place
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng mô tả một địa danh (place)
2. Từ vựng khác
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Blow away: rất tuyệt vời và đầy thú vị
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Vinpearl Land customer services definitely will blow you away. (IELTS TUTOR giải thích: Các dịch vụ chăm sóc khách hàng của Vinpearl Land chắc chắn sẽ làm bạn say mê.)
- The new reality TV show blows her away. (IELTS TUTOR giải thích: Chương trình truyền hình thực tế mới làm cô ấy rất thích thú.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Be tucked away: một nơi yên ắng, ít được biết đến và không có nhiều người thường xuyên lui tới.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There are many gorgeous sceneries which are tucked away in Dalat. (IELTS TUTOR giải thích: Có rất nhiều khung cảnh tuyệt đẹp không được biết đến nhiều ở Đà Lạt.)
- The restaurant is tucked away down the foothill. (IELTS TUTOR giải thích: Nhà hàng nằm dưới chân đồi.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- throw a party: tổ chức một bữa tiệc
- Get away dùng để chỉ hoạt động đi du lịch/nghỉ dưỡng khi một ai đó cảm thấy quá áp lực/mệt mỏi với cuộc sống hằng ngày
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I think that we should get away from this street because it is going to be crowded soon. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nghĩ rằng chúng ta nên tránh xa con phố này vì nó sẽ sớm trở nên đông đúc.)
- juggle with a hectic schedule: quay cuồng trong công việc
- Settle down mô tả hoạt động một người đã có chỗ ở ổn định hoặc bắt đầu một cuộc sống yên ả, không ồn ào
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This year, she decided to get married and settle down with her best friend. (IELTS TUTOR giải thích: Năm nay, cô quyết định kết hôn và ổn định cuộc sống với người bạn thân của mình.)
- He is settling down in his comfy bed and is ready to sleep. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy đang yên vị trên chiếc giường êm ái và sẵn sàng đi ngủ.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- casual occasions: những cuộc gặp không trang trọng
- chill out: thoải mái
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Visiting my grandparents’ house is a way for me to chill out. (IELTS TUTOR giải thích: Đến thăm nhà ông bà là một cách để tôi thư giãn.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- conferences and dates: hội nghị và hẹn hò
- my gang: hội nhóm
- fancy: thích
- Stretch away: có phạm vi rất rộng và tiếp tục kéo dài đến những khu vực lân cận.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The sea stretched away to the horizon. (IELTS TUTOR giải thích: Biển trải dài đến tận chân trời.)
- The fields stretched away into the distance. (IELTS TUTOR giải thích: Những cánh đồng trải dài ra xa.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- clients: khách hàng
- vibe: cảm xúc, tâm trạng
- Spread out: những địa điểm nằm xa nhau trên cùng một vùng lãnh thổ.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They could see a few houses which were spread out over the farm. (IELTS TUTOR giải thích: Họ có thể thấy một vài ngôi nhà nằm rải rác trong trang trại.)
- Dark clouds began to spread out across the sky. (IELTS TUTOR giải thích: Mây đen bắt đầu giăng khắp bầu trời.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- convey conversations more easily: trò chuyện dễ dàng hơn
- I bet: tôi chắc là
- be cut off (bị tách rời/biệt lập): một địa điểm bị tách rời khỏi vùng đô thị đông đúc hoặc những nơi con người sinh sống.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- My hometown is completely cut off from the urban area. (IELTS TUTOR giải thích: Quê tôi hoàn toàn bị chia cắt với đô thị.)
- I was cut off in the middle of my online meeting. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã bị cắt ngang giữa cuộc họp trực tuyến của mình.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- boring venues right: những chỗ nhàm chán
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày