PHÂN BIỆT "RISE / RAISE / ARISE" TIẾNG ANH

· Vocabulary

Trong quá trình chấm bài IELTS WRITING của các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 kèm 1 đảm bảo đầu ra, IELTS TUTOR nhận thấy thí sinh còn nhầm lẫn rất nhiều về cách sử dụng các cặp từ dễ nhầm lẫn như RISE / RAISE / ARISE, nên bên cạnh tham khảo Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, cố gắng học thêm về sự khác biệt để dùng cho đúng nhé

I. Kiến thức liên quan

II. PHÂN BIỆT "RISE / RAISE / ARISE" TIẾNG ANH

1. CÁCH DÙNG "RISE" TIẾNG ANH

IELTS TUTOR lưu ý:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The balloon rose gently (up) into the air. 
  • At 6 a.m. we watched the sun rise (= appear and move upwards in the sky). 
  • New buildings are rising (= being built) throughout the city. 
  • Murmurs of disapproval rose from (= came from) the crowd.

2. CÁCH DÙNG "RAISE" TIẾNG ANH

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Raise là ngoại động từ
  • RAISE mang nghĩa nuôi dưỡng ai cái gì đó, phải có tân ngữ ở sau
  • Raise your hand có nghĩa là dơ tay

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Would all those in favour please raise their hands? 
  • He raised the window and leaned out. 
  • Mary Quant was the first fashion designer to raise hemlines.
  • The conductor raised his baton. 
  • She raised her gun, took aim and fired. 
  • Anyone wishing to dissent from the motion should now raise their hand. 
  • The contraction of this muscle raises the lower arm. 
  • The lever is used to raise the barrier.

3. CÁCH DÙNG "ARISE" TIẾNG ANH

IELTS TUTOR lưu ý:

  • ARISE cũng là 1 nội động từ, mang nghĩa nảy ra, nảy lên (happen)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Should the opportunity arise, I'd love to go to China. 
  • Could you work on Saturday, should the need arise (= if it were to be necessary)? 
  • Are there any matters arising from (= caused by) the last meeting?
  • If any complications arise, let me know and I'll help. 
  • Problems arise if the parents' approach to discipline is inconsistent. 
  • An occasion may arise when you can use your knowledge of French. 
  • An unforeseen difficulty has arisen. 
  • His reputation for carelessness was established long before the latest problems arose.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking