Phân biệt"Danish/Denmark/Dane" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt"Danish/Denmark/Dane" tiếng anh

I. Cách dùng "Danish"

1. Dùng"Danish"như adj

1.1. Mang nghĩa"người Đan Mạch"

=someone who is Danish is from Denmark

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Do you like Danish pastries? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có thích bánh nướng có nhân kiểu Đan Mạch?)
  • Her family was of Danish ancestry. (IELTS TUTOR giải thích: Gia đình cô ấy có nguồn gốc Đan Mạch)

1.2. Mang nghĩa"(thuộc) Đan-mạch"

=relating to Denmark, or its language or culture/Danish means relating to or belonging to Denmark, or to its people, language, or culture.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...the Danish coast. 
  • He was the son of a Danish father and a Venezuelan mother.

2. Dùng"Danish"như noun

Mang nghĩa"tiếng Đan Mạch"

=Danish is the language spoken in Denmark.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, danish là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Norwegian and Danish are basically the same. (IELTS TUTOR giải thích: Người Na Uy và Đan Mạch gần như là giống nhau)

II. Cách dùng "Denmark"

Mang nghĩa"nước Đan Mạch"

=a country in northern Europe

III. Cách dùng "Dane"

Mang nghĩa"người Đan Mạch"

=A Dane is a person who comes from Denmark.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, danish là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A win for the Danes put them in the finals

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE