·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Paraphrase từ "wear" tiếng anh
1. to dress
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She dressed her daughter up as a ballet-dancer (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta cho con gái mặc đồ như diễn viên múa ba lê)
2. to clothe/ to clothe myself in
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- To dress/clothe a baby (IELTS TUTOR giải thích: Mặc đồ cho em bé)
However, I rarely clothe myself in a vest; instead, I prefer to wear an outfit which is sporty and energetic.
3. get dressed / be dressed
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I like to be dressed in silk (IELTS TUTOR giải thích: Tôi thích mặc đồ lụa)
4. put one's clothes on
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- For example, I only put on a vest on really special occasions while a sport outfit can be my choice for everyday
5. Các từ khác
IELTS TUTOR lưu ý:
dress in:
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "I am not sure about the type of clothes that I never dress in."
outfit myself with:
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "However, I rarely outfit myself with a vest; instead, I prefer to wear an outfit which is sporty and energetic."
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0